Máy
cho phép hiển thị và in các thông số sau: dung tích lưu lượng máu, tốc
độ máu, sự co giãn của thành mạch máu, các dữ liệu dưới dạng số học
Máy có thể được sử dụng với đầu dò độc lập. Các giá trị đo được hoàn toàn có thể tin cậy tuyệt đối và được ghi lại đầy đủ.
Hệ thống toán đồ được lắp trong máy giúp cho các dữ liệu của bệnh nhân được lưu giữ chính xác dưới dạng toán đồ.
Màn hình hiển thị kèm bộ điệu khiển bằng tay giúp cho phẫu thuật được dễ dàng.
Máy có thể được trang bị thêm các bộ phận phụ trợ kèm theo: gồm thiết bị điều khiển từ xa, chuột, bàn phím
CÁC ỨNG DỤNG TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
Chẩn đoán bệnh động mạch cảnh: Các chứng hẹp và tắc động mạch, động mạch cảnh thường, bên trong và bên ngoài
Đo lưu lượng máu của động mạch thái dương lộ rõ trên thái dương
Đo lưu lượng máu của động mạch chân
Chẩn đoán bệnh xơ cứng động mạch
Kiểm tra hệ tuần hoàn não mới được tái tạo
Kiểm tra ảnh hưởng của thuốc đối với hệ tuần hoàn não
Thống số kỹ thuật
1. Điều kiện vận hành
- Nhiệt Độ trường cho phép: 5 ◦ C ~ 40 ◦ C
- Độ ẩm tương đối: ≤ 80%
- Áp suất: 860hPa ~ 1060hPa
2. Nguồn điện sử dụng: 220V ± 22V, 50Hz ± 1Hz
3. Thời gian hoạt động liên tiếp: 4 giờ
4. Lựa chọn đạo trình: Trọng máy 1-6 đạo trình
5. Độ nhạy lớn nhất: ≥ 10mm/0.1Ώ
6. Độ nhạy hạn chế: 0.5,1,2
7. Định mức: 0,1, 0,25, 0.5Ώ tự động / thủ công
8. Độ ồn: ≤ 0.05Ώ
9. Tần suất chấn động: 75KHz
10. Điện áp: 10Vp-p
11. Điện trở lớn nhất> 2Ώ
12. Hằng số thời gian:> 1s
13. Tốc độ chạy giấy: 25mm / s, 50mm / s
14. Kích cỡ giấy: 50mm/30m (rộng / dài)
15. Kích cỡ máy: 330mmx 285mmx85mm
16. Trọng lượng: 5kg
17. 35VA